Chăm sóc khách hàng qua hotline 0934705010
Email: info@dmtech.com.vn
Fiber Router Vigor 2110F
1. Thông tin sản phẩm
* 4-Port 10/100 Base T Ethernet cho PC/Mac
* Firewall ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài vào.
* Hổ trợ USB 2.0 cho các ứng dụng khác
* Dể dàng VPN truy cập dử liệu từ xa
* 802.11 n cải thiện tốc độ truy cập và bảo mật (n models) và VOIp chi phí cuộc gọi thấp
Đối với cáp quang (FTTH). Vigor2110FVn là một CPE FTTH với các dịch vụ IP. Các SFF nhúng kết nối quang học có thể được tùy biến cho sợi đơn hoặc kép, được cung cấp bởi hãng. Dưới 10/100Mbps-Fiber-speed feed, việc quản lý băng thông sử dụng sẽ trở nên linh hoạt trong việc tải tập tin, video, phương tiện ứng dụng, và các cuộc gọi VoIP.Đối với các mạng LAN không dây, việc kiểm soát và mã hóa địa chỉ MAC WEP/WPA/WPA2 cho phép bạn thiết lập mạng WLAN an toàn để mở rộng tính di động.
a. VPN : Mạng riêng ảo
• Hỗ trợ 2 kênh VPN
• Giao thức: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
• Mã hóa: AES, MPPE và DES/3DES
• Định danh: MD5, SHA-1
• Cơ chế mã hóa và xác thực IKE: Khóa chia xẻ và chữ ký điện tử (X.509)
• Hỗ trợ kết nối LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
• DHCP over IPSec
• Dead Peer Detection (DPD) : Phát hiện đường không hoạt động
• Hỗ trợ VPN Pass-Through
b. Tường lửa
• Chức năng phòng chống xâm nhập SPI (Stateful Packet Inspection - Flow Track)
• Multi-NAT, DMZ host, hỗ trợ Port-Redirection, hỗ trợ mở cổng (Open Port)
• Chống lại DoS/DDoS
• Phòng chống mạo danh địa chỉ IP
• Thông báo bằng E-Mail và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog
• Gán IP cố định theo địa chỉ MAC
• Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu
c. Quản lý băng thông
• Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn.
• Đảm bảo băng thông cho việc goi VoIP
• DiffServ Code Point Classifying
• Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
• Vay mượn băng thông khi cần.
• Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy.
d. Chức năng Network
• Cấp phát tự động địa chỉ IP: DHCP Client/Relay/Server
• Tự động cập nhật tên miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
• Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu - Call Scheduling
• Tính năng xác thực người dùng: RADIUS Client
• DNS Cache/Proxy. NTP client
• UPnP Server
• Giao thức định tuyến :
o Định tuyến tĩnh – Static Route
o Định tuyến động - RIP V2
2. Thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2110F |
||
Giao diện phần cứng |
4 x 10/100M LAN Switch, RJ-45 |
|
1 x Fiber, SFF |
||
3 x Detachable Antenna (n models) |
||
1 x Factory Reset Button |
||
1 x Wireless On/Off Button (n models) |
||
1 x WPS Button (n models) |
||
1 x USB Host 2.0 (for Printer/3.5G USB Modem/File Sharing*) |
||
LAN |
Port-based VLAN |
|
4-port 10/100 M Ethernet Switch |
||
WAN Protocol |
DHCP Client |
|
Static IP |
||
PPPoE |
||
BPA |
||
L2TP * |
||
Wireless Access Point |
IEEE802.11n Draft 2.0 Compliant |
|
Wireless Client List |
||
Access Point Discovery |
||
WDS (Wireless Distribution System) |
||
Wireless LAN Isolation |
||
Wireless Rate Control |
||
64/128-bit WEP |
||
WPA/WPA2 |
||
MAC Address Access Control |
||
WPS |
||
Hidden SSID |
||
Multiple SSID |
||
WMM (Wi-Fi Multimedia) |
||
VPN |
Hỗ trợ 2 kênh VPN |
|
Giao thức : PPP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec |
||
Mã hóa : AES, MPPE and DES / 3DES |
||
Chứng thực : MD5, SHA-1 |
||
Chứng thực IKE : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) |
||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN |
||
DHCP over IPSec |
||
Dead Peer Detection (DPD) |
||
VPN Pass-through |
||
Tường lửa |
Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirection and Open Port |
|
Object-Based Firewall |
||
MAC Address Filter |
||
SPI (Stateful Packet Inspection) |
||
DoS / DDoS Prevention |
||
IP Address Anti-spoofing |
||
E-mail Alert and Logging via Syslog |
||
Bind IP to MAC Address |
||
Time Schedule Control |
||
CSM |
IM / P2P Applications Blocking |
|
URL Keyword Filter (Whitelist and Blacklist) |
||
Web Content Filter |
||
Quản lý băng thông |
QoS |
Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories |
DiffServ Code Point Classifying |
||
Hỗ trợ 4 cấp độ ưu tiên (Inbound/Outbound) |
||
Vay mượn băng thông |
||
Giới hạn Bandwidth / Session |
||
Đặc tính mạng |
IGMP Proxy / Snooping |
|
DHCP Client / Relay / Server |
||
Dynamic DNS |
||
NTP Client |
||
Call Schedulinig |
||
RADIUS Client |
||
DNS Cache / Proxy |
||
UPnP |
||
Routing Protocol |
Static Routing |
|
RIP V2 |
||
USB |
Printer Sharing |
|
File System * |
Support FAT32/FAT16 File System * |
|
Support FTP Function for File Sharing * |
||
Support samba for Windows File Sharing * |
||
Quản trị mạng |
Giao diện Web (HTTP / HTTPS) |
|
Quick Start Wizard |
||
CLI (Command Line Interface, Telnet / SSH) |
||
Administration Access Control |
||
Cấu hình sao lưu / phục hồi |
||
Hỗ trợ chức năng dự đoán |
||
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP/WUI/TR-069 |
||
Logging via Syslog |
||
SNMP Management MIB-II |
||
Management Session Timeout |
||
TR-069 |
||
2 Level Management |
||
Nhiệt độ |
Operating : 0°C ~ 45°C |
|
Storage : -25°C ~ 70°C |
||
Độ ẩm |
10% ~ 90% (non-condensing) |
|
Công suất tối đa |
10 Watt |
|
Kích thước |
L216.4 * W147.8 * H53.5 (mm) |
|
Nguồn |
DC 12V |
Sản phẩm Fiber Router Vigor 2110F đang được phân phối bởi Công ty TNHH Kỹ Thuật Đăng Minh cam kết sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, giá thành hợp lý nhất trên thị trường.
Mọi thắc mắc về sản phẩm xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo các số Hotline trên Website để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
HOTLINE:
0934 70 50 10 0969 70 50 10
Liên hệ với Kinh Doanh để được tư vấn và báo giá tốt nhất:
Mr. Lưu: 0966 527 292
Mr. Chương: 0911 725 768